Trang Chủ >> Tài nguyên   >>  Đề thi, đề kiểm tra   

ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – KHỐI 11

17/04/2018 Lượt xem 1134

Câu 1: Trong nền kinh tế hàng hoá khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào?
a. Nhu cầu của mọi người.                                        
b. Nhu cầu của người tiêu dùng.
c. Nhu cầu có khả năng thanh toán.              
d. nhu cầu tiêu dùng hàng hoá.
Câu 2: Trong nền sản xuất hàng hoá mục đích của sản xuất là gì?
a. Để tiêu dùng.                                                          b. Để bán.                   
c. Để trưng bày                                                           d. Để tiêu dùng, để trưng bày, để bán.
Câu 3: Khái niệm tiêu dùng được hiểu như thế nào?
a. Tiêu dùng cho sản xuất                  
b. Tiêu dùng cho đời sống cá nhân
c. Tiêu dùng cho gia đình                  
d. Tiêu dùng cho sản xuất và tiêu dùng cho đời sống cá nhân
Câu 4: Trường hợp nào sau đây được gọi là cầu?
a. Anh A mua xe máy thanh toán trả góp                 
b. Ông B mua xe đạp hết 1 triệu đồng.
c. Chị C muốn mua ô tô nhưng chưa có tiền            
d. Bà D muốn vay thế chấp để mua nhà.
Câu 5: Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cầu?
a. Giá cả, thu nhập                                         
b. Thu nhập, tâm lý, phong tục tập quán
c. Giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu              
d. Giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu, phong tục tập quán.
Câu 6: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là gì?
a.Giành hợp đồng k.tế, các đơn đặt hàng                  
b.Giành nguồn nguyên liệu và các nguồn lực SX khác
c.Giành ưu thế  về khoa học công nghệ                    
d. Giành nhiều lợi nhuận nhất về
Câu 7: Yếu tố nào ảnh hưởng đến cung mang tính tập trung nhất?
a. Giá cả                                                            b. Nguồn lực            
c. Năng suất lao động                                      d. Chi phí sản xuất
Câu 8: Thực chất quan hệ cung- cầu là gì?
a. Là mqh tác động qua lại giữa cung và cầu HH trên thị trường
b. Là mqh tác động qua lại giữa cung, cầu HH và giá cả trên thị trường
c. Là mối quan hệ tác động giữa người mua và người bán hay người SX và người TD đang diễn ra trên thị trường để xác định giá cả và số lượng HH, dịch vụ.
d. Là mqh tác động qua lại giữa giá cả thị trường và cung, cầu HH. Giá cả thấp thì cung giảm, cầu tăng và ngược lại.
Câu 9: Trên thực tế, sự vận động của cung, cầu diễn ra như thế nào?
a. Cung, cầu thường vận động không ăn khớp nhau              b. Cung, cầu thường cân bằng
c.Cung thường lớn hơn cầu                                                    d. Cầu thường lớn hơn cung.
Câu 10: Cung và giá cả có mối quan hệ như thế nào?
a. Giá cao thì cung giảm                                b. Giá cao thì cung tăng
c. Giá thấp thì cung tăng                                d. Giá biến động nhưng cung không biến động.
Câu 11: Cầu và giá cả có mối quan hệ như thế nào?
a. Giá cao thì cầu giảm                                   b. Giá cao thì cầu tăng
c. Giá thấp thì cầu tăng                                  d. Giá cao thì cầu giảm, giá thấp thì cầu tăng.
Câu 12: Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác động giữa ai với ai?
a. Người mua và người bán                    
b. Người mua và người bán, Người sản xuất với người tiêu dùng
c. Người sản xuất với người tiêu dùng    
c. Người bán và người bán
Câu 13: Khi Việt Nam là thành viên của WTO thì mức độ tính chất của loại cạnh tranh nào diễn ra quyết liệt?
a. Cạnh tranh trong mua bán.                                     b. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
c. Cạnh tranh giữa các ngành.                                                d. Cạnh tranh trong nước và ngoài nước.
Câu 14: Nội dung của quan hệ cung cầu được biểu hiện như thế nào?
a. Cung cầu tác động lẫn nhau                                   b. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả
c. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu                             d. tất cả các ý trên.
Câu 15: Khi cầu tăng dẫn đến sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng là nội dung của biểu hiện nào trong quan hệ cung - cầu ?
a. Cung cầu tác động lẫn nhau                                   b. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả
c. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu                             d. Thị trường chi phối cung cầu
Câu 16: Khi cầu giảm dẫn đến sản xuất mở rộng dẫn đến cung giảm là nội dung của biểu hiện nào trong quan hệ cung - cầu?
a. Cung cầu tác động lẫn nhau                                   b. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả
c. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu                             d. Thị trường chi phối cung cầu
Câu 17: Khi trên thị  trường  giá cả giảm thì xảy ra trường hợp nào sau đây?
a. Cung và cầu tăng                                                    b. Cung và cầu giảm
c. Cung tăng, cầu giảm                                               d. Cung giảm, cầu tăng
Câu 18: Khi trên thị  trường  giá cả tăng thì xảy ra trường hợp nào sau đây?
a. Cung và cầu tăng                                                    b. Cung và cầu giảm
c. Cung tăng, cầu giảm                                               d. Cung giảm, cầu tăng
Câu 19: Khi trên thị trường cung lớn hơn cầu thì xảy ra trường hợp nào sau đây?
a. Giá cả tăng                                                              b. Giá cả giảm
c. Giá cả giữ nguyên                                                   d. Giá cả bằng giá trị
Câu 20: Khi trên thị trường cung nhỏ hơn cầu thì xảy ra trường hợp nào sau đây?
a. Giá cả tăng                                                              b. Giá cả giảm
c. Giá cả giữ nguyên                                                   d. Giá cả bằng giá trị
Câu 21: Khi là người bán hàng trên thị thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây.
a. Cung = cầu.                                                           b. Cung > cầu.              
c. Cung < cầu.                                                           d. Cung #  cầu
Câu 22: Khi là người mua hàng trên thị thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây.
a. Cung = cầu.                                                          b. Cung > cầu.   
c. Cung < cầu.                                                          d. Cung #  cầu
Câu 23: Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế xã hội là quá trình nào sau đây?
a. Hiện đại hoá                                                           b. Công  nghiệp hoá                
c. Tự động hoá                                                           d. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá
Câu 24: Quá trình chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công sang sư dụng  sức lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là quá trình nào sau đây?
a. Hiện đại hoá                                                          b. Công  nghiệp hoá                 
c. Tự động hoá                                                         d. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá
Câu 25: Cuộc Cách mạng khoa học kỉ thuật lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào?
a. Thế kỷ VII                                                          b. Thế kỷ XVIII               
c. Thế kỷ XIX                                                        d. Thế kỷ XX
Câu 26: Cuộc Cách mạng khoa học kỉ thuật lần thứ hai diễn ra vào thời gian nào?
a. Thế kỷ VII                                                         b. Thế kỷ XVIII                
c. Thế kỷ XIX                                                      d. Thế kỷ XX
Câu 27: Cuộc Cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ nhất ứng với qúa trình nào sau đây?
a. Hiện đại hoá                                                   b. Công nghiệp hoá             
c. Tự động hoá                                                   d. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá
Câu 28: Cuộc Cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai ứng với qúa trình nào sau đây?
a. Hiện đại hoá                                                   b. Công  nghiệp hoá            
c. Tự động hoá                                                   d. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá
 
Câu 29: Thành tựu nổi bật của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ nhất là gì?
a. Điện                                                                          b. Máy tính                          
c. Máy hơi nước                                                           d. Xe lửa
Câu 30: Thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ nhất ứng dụng vào lĩnh vực nào?
a. Nông nghiệp                                                           b. Sản xuất                             
c. Dịch vụ                                                                  d. Kinh doanh
Câu 31: Vì sao giá cả từng hàng hóa và giá trị từng hàng hóa trên thị trường không ăn khớp với nhau?
a. Vì chịu tác động của quy luật giá trị         
b. Vì chịu sự tác động của cung – cầu, cạnh tranh
c. Vì chịu sự chi phối của người sản xuất     
d. Vì thời gian sản xuất của từng người trên thị trường không giống nhau
Câu 32: Vì sao CNH phải gắn liền với HĐH?
a. Vì nhân loại đã trải qua hai cuộc cách mạng kỉ thuật và công nghệ.
b. Xu hướng toàn cầu hóa, mở ra cơ hội mới cho các nước tiến hành CNH sau như Việt Nam.
c. Tránh sự tụt hậu, rút ngắn thời gian để HĐH mọi mặt.                            
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 33: Khái niệm cạnh tranh xuất hiện từ khi nào?
a. Khi xã hội loài người xuất hiện.                                        b. Khi con người biết lao động.
c. Khi sản xuất và lưu thông hàng hoá xuất hiện.                  d. Khi ngôn ngữ xuất hiện.
Câu 34: Nội dung cơ bản của công nghiệp hoá, hiện đại hoá là gì?
a. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất    
b. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lý, hiện đại, hiệu quả.
c. Củng cố và tăng cường địa vị chủ đạo của QHSX XHCN                        
d. Tất cả các ý trên
Câu 35: Tháng 12 năm 2017,  1 USD đổi được 22700 VNĐ, điều này được gọi là gì?
a. Tỷ giá hối đoái.                                                                    b. Tỷ giá trao đổi.                 
c. Tỷ giá giao dịch.                                                                  d. Tỷ lệ trao đổi.
Câu 36: Đi đôi với chuyển dich cơ cấu kinh tế phải chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng CNH – HĐH gắn với phát triển yếu tố nào sau đây?
a. Kinh tế nông nghiệp                                                               b. Kinh tế hiện đại      
c. Kinh tế tri thức                                                                     d. Kinh tế thị trường
Câu 37: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây
a. Để xây dựng CSVC kĩ thuật của CNXH, nước ta cần tự nghiên cứu, xây dựng.
b. Để xây dựng CSVC kĩ thuật của CNXH, nước ta cần nhận chuyển giao kỹ thuật và công nghệ hiện đại từ các nước tiên tiến.
c. Để xây dựng CSVC kĩ thuật của CNXH, nước ta cần kết hợp tự nghiên cứu, xây dựng vừa nhận chuyển giao kỹ thuật và công nghệ hiện đại từ các nước tiên tiến.
d. Để xây dựng CSVC kĩ thuật của CNXH, nước ta cần đầu tư  cho xây dựng.
Câu 38: CNH, HĐH có tác dụng:
a. Đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển   
b.Tạo điều kiện để p.triển LLSX và tăng năng suất LĐ xã hội
c. Tạo điều kiện để nước ta hội nhập k.tế quốc tế                
d. Nâng cao uy tín của nước ta trên trường quốc tế
Câu 39: Một trong những nội dung cơ bản của CNH, HĐH ở nước ta là:
a. Phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp cơ khí                 
b. Phát triển mạnh mẽ khoa học kĩ thuật
c. Phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin                          
d. Phát triển mạnh mẽ Lực Lượng Sản Xuất.
Câu 40: Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần là vì:
a. Để giải quyết việc làm cho người lao động                      
b. Khai thác mọi tiềm năng sẵn có của đất nước
c. Kinh tế NN và k.tế tập thể còn yếu                                   
d. Nước ta là một nước nông nghiệp lạc hậu
 


 Các tin liên quan





 
http://violympic.vn/
Trực tuyến:
3
Hôm nay:
286
Hôm qua:
224
Tuần này:
1,138
Tuần trước:
3,341
Tháng này:
11,491
Tháng trước:
19,580
Tất cả:
297,244